Thông Tin Quỹ Đầu Tư & ETF
Quỹ đầu tư là một hình thức góp vốn từ nhiều nhà đầu tư để ủy thác cho một đơn vị chuyên nghiệp (công ty quản lý quỹ) dùng số tiền đó đầu tư vào cổ phiếu, trái phiếu, bất động sản, hoặc tài sản tài chính khác. Có xu hướng đầu tư chủ động và được quản lý bởi chuyên gia, do đó, phí quản lý thường cao hơn. ETF là một loại quỹ đầu tư được niêm yết trên sàn, giao dịch như cổ phiếu. ETF thường mô phỏng theo một chỉ số cụ thể (ví dụ: VN30, S&P 500…). Có xu hướng đầu tư bị động nên chi phí thấp hơn.
E1VFVN30 (VN30)
Chi phí quản lý/năm: 0,65 %
AUM (Tổng tài sản quản lý): 5 .930 tỷ
Công ty quản lý: DCVFM (Dragon Capital)
Quỹ VN30 lâu đời và thanh khoản nhất
FUEKIV30 (VN30)
Chi phí quản lý/năm: 0,55 %
AUM: 2 .010 tỷ
Công ty quản lý: KIM Vietnam
Quy mô lớn thứ 2 trong nhóm VN30
FUEMAV30 (VN30)
Chi phí quản lý/năm: 0,60 %
AUM: 870 tỷ
Công ty quản lý: Mirae Asset
Mô phỏng VN30 đầy đủ, thanh khoản trung bình
FUESSV30 (VN30)
chi phí quản lý/năm: 0,55 %
AUM: 165 tỷ
Công ty quản lý: SSIAM
Phí rẻ nhưng quỹ nhỏ; thanh khoản thấp
FUEVN100 (VN100)
chi phí quản lý/năm: 0,67 %
AUM: 537 tỷ
Công ty quản lý: VinaCapital
Bao phủ large + mid cap, room ngoại rộng; đa dạng hoá hơn so với VN30.
FUEIP100 (VN100)
Chi phí quản lý/năm: — (chưa công bố)
AUM: 54 tỷ
Công ty quản lý: IPAAM
Quy mô rất nhỏ; nên theo dõi thêm về thanh khoản.
FUEDCMID (MidCap)
Chi phí quản lý/năm: 1,27 %
AUM: 358 tỷ
Công ty quản lý: DCVFM (Dragon Capital)
Tập trung mid-cap tăng trưởng; phí cao, biến động mạnh, tiềm năng bứt phá dài hạn.
FUEVFVND (VN Diamond)
Chi phí quản lý/năm: 0,80 %
AUM: 11 .440 tỷ
Công ty quản lý: DCVFM (Dragon Capital)
Quỹ Diamond lớn nhất; hút vốn ngoại, thanh khoản cao
FUEMAVND (VN Diamond)
Chi phí quản lý/năm: 0,60 %
AUM: 332 tỷ
Công ty quản lý: Mirae Asset
Diamond phí thấp hơn, AUM đang tăng; lựa chọn thay thế FUEVFVND với quy mô vừa.
FUEKIVND (VN Diamond)
Chi phí quản lý/năm: 2,37 %
AUM: 97 tỷ
Công ty quản lý: KIM Vietnam
Diamond sampling, phí cao; phù hợp giao dịch chiến thuật hơn nắm giữ dài.